Kanji Version 13
logo

  

  

thao [Chinese font]   →Tra cách viết của 絛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thao
phồn thể

Từ điển phổ thông
dây bằng sợi tơ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây đánh bằng tơ, dải tơ. ◇Tây du kí 西: “Xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 穿, (Đệ nhị hồi) Mặc một chiếc áo màu đỏ, quấn một dải tơ vàng.
2. (Danh) “Thao trùng” sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật). § Ngày xưa gọi là “thốn bạch trùng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Dây đánh bằng tơ.
② Thao trùng giun, sán. Một thứ sâu dài mà giẹp sống nhờ ở trong thân thể giống động vật. Có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dây đánh bằng tơ, dải tơ;
② 【】thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít: Bệnh sán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đai áo bện bằng tơ. Ta có người đọc Điều.
Từ ghép
thao trùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典