Kanji Version 13
logo

  

  

掘 quật  →Tra cách viết của 掘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: クツ、ほ-る
Ý nghĩa:
đào, dig

quật [Chinese font]   →Tra cách viết của 掘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đào lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, moi lên. ◎Như: “quật địa” đào đất, “quật tỉnh” đào giếng. ◇Sử Kí : “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” , (Cao Tổ bản kỉ ) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào, như quật địa đào đất, quật tỉnh đào giếng.
② Khát.
③ Trội hơn.
④ Hang hốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đào lên: Đào giếng, khơi giếng; Đào đất; Đào mả;
② Một mình trổi lên (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đào lên. Td: Khai quật.
Từ ghép
khai quật • oạt quật • phát quật • thái quật • thái quật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典