Kanji Version 13
logo

  

  

loa [Chinese font]   →Tra cách viết của 螺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
loa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con ốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ốc. ◎Như: “điền loa” ốc ruộng, “hải loa” ốc biển. § Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ, vào đồ cho đẹp gọi là “loa điền” khảm ốc.
2. (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức : “Kì văn như nhân chỉ thượng loa” (Quái thạch cung ) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
3. (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín : “Hương loa chước mĩ tửu” (Viên đình ) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
4. (Danh) Nói tắt của “pháp loa” , nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. ◎Như: “xuy loa kích cổ” thổi loa đánh trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ốc, có thứ ốc trong vỏ lóng lánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ vào đồ cho đẹp gọi là loa điền khảm ốc.
② Búi tóc. Như loa kế trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ốc;
② Đường xoáy trôn ốc. 【】loa sư [luósi] Con ốc;
③ (văn) Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ốc — Hình trôn ốc.
Từ ghép
cổ loa • đà loa • loa bối • loa đinh • loa đinh • loa kế • loa si • loa si • loa thành • loa triền • loa xác • pháp loa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典