Kanji Version 13
logo

  

  

忙 mang  →Tra cách viết của 忙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、いそが-しい
Ý nghĩa:
bận rộn, busy

mang [Chinese font]   →Tra cách viết của 忙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
mang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bận rộn, bề bộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: “cấp mang” vội vàng, “thủ mang cước loạn” túi bụi chân tay.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du : “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” (Đông A sơn lộ hành ) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộn rộn, trong lòng vội gấp.
② Công việc bề bộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bận: Bận rộn; Mấy hôm nay bận quá;
② Vội, gấp: Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vội vã gấp rút — Bận rộn lắm.
Từ ghép
bang mang • bất mang • cấp mang • cùng mang • đa mang • hoang mang • mang bất quá lai • mang lục • thông mang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典