Kanji Version 13
logo

  

  

táo [Chinese font]   →Tra cách viết của 躁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
táo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vội tiến, xao động
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nảy. ◎Như: “phù táo” nông nổi và nóng nảy, “táo bạo” hung hăng, không biết sợ gì. ◇Luận Ngữ : “Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ"” : , , , , , (Quý thị ) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
2. (Tính) Giảo hoạt, xảo trá. ◇Dịch Kinh : “Táo nhân chi từ đa” (Hệ từ hạ ) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Động) Xao động, nhiễu động. ◇Hoài Nam Tử : “Cửu nguyệt nhi táo, thập nguyệt nhi sanh” , (Tinh thần ) Chín tháng thì động đậy, mười tháng thi sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Vội tiến, xao động, tính nóng nảy gọi là táo. Như phù táo , táo bạo , giới kiêu giới táo chớ kiêu căng nóng nảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, nóng nảy: Tính nóng, nóng tính; Bệnh nóng nảy; Chớ kiêu căng nóng nảy;
② Xao động, bứt rứt, không yên;
③ (Tính) hấp tấp, vội vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ như chữ Táo — Gấp rút. Nóng nảy — Mạnh bạo.
Từ ghép
bạo táo • phù táo • táo bạo • táo cấp • táo cuồng • táo nộ • táo suất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典