Kanji Version 13
logo

  

  

神 thần  →Tra cách viết của 神 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示 (5 nét) - Cách đọc: シン、ジン、かみ、(かん)、(こう)
Ý nghĩa:
trời, god

thần [Chinese font]   →Tra cách viết của 神 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
thần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thần linh, thánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trời đất sinh ra muôn vật, đấng chủ tể gọi là “thần”. ◎Như: “san thần” thần núi, “thiên thần” thần trời, “hải thần” thần biển.
2. (Danh) Bậc thánh, không ai lường biết được gọi là “thần”.
3. (Danh) Bậc hiền thánh sau khi chết, được người ta sùng bái linh hồn, gọi là “thần”.
4. (Danh) Sức chú ý, khả năng suy tưởng, tâm trí. ◎Như: “tụ tinh hội thần” tập trung tinh thần. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố tri thị Điêu Thuyền, thần hồn phiêu đãng” , (Đệ bát hồi) (Lã) Bố biết chính là Điêu Thuyền, tâm thần mê mẩn.
5. (Tính) Kì lạ, huyền diệu, không phải tầm thường, bất phàm. ◎Như: “thần đồng” đứa trẻ có tài năng vượt trội, “thần cơ diệu toán” cơ mưu liệu tính lạ thường. § Ghi chú: “thần thông” nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là “thần thông”. ◎Như: “thiên nhãn thông” con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, “tha tâm thông” có thần thông biết hết lòng người khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên thần.
② Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần.
③ Tinh thần, thần khí.
④ Thần thông nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hoá bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông, như thiên nhãn thông con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông có thần thông biết tẫn lòng người khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thần, thần tiên, thần thánh, phi thường, kì lạ: Sức mạnh phi thường; Tế thần như thần có ở đó (Luận ngữ); Thuyết vô thần; Thần thoại, chuyện hoang đường; Trổ hết tài ba;
② Sức chú ý, tinh thần, thần khí, thần thái: Mệt óc, mệt trí; Tập trung tinh thần;
③ Dáng vẻ, bộ điệu, thái độ, thần sắc: Anh xem cái bộ điệu của nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần vô hình thiêng liêng của con người. Td: Tinh thần — Bậc thiêng liêng được thờ phụng. Truyện Nhị độ mai : » Mắt thần không giấu lướt trời không dung « — Tài giỏi vượt hẳn người thường. Đoạn trường tân thanh : » Câu thần lại mượn bút hoa vẽ vời «.
Từ ghép
ác thần • an thần • an thần dược • ảo thần • âm thần • bách thần • dâm thần • đa thần • đa thần giáo • định thần • hung thần • hữu thần • lôi thần • lưu thần • ngưng thần • nhất thần giáo • nữ thần • ôn thần • phí thần • phong thần • phong thần • phúc thần • quốc thần • quỷ thần • sơn thần • sự thần • tả thần • tà thần • tai thần • tài thần • tàm thần • tâm thần • thần bí • thần châu • thần châu xích huyện • thần chủ • thần công • thần diệu • thần dược • thần đồng • thần giao • thần hồn phiêu đãng • thần khí • thần kì • thần kì • thần kinh • thần kinh • thần linh • thần lực • thần miếu • thần minh • thần mộng • thần nông • thần sắc • thần thái • thần thánh • thần thoại • thần thông • thần tiên • thần tình • thần toán • thần tốc • thần tượng • thiên thần • thổ thần • thuỷ thần • tinh thần • truyền thần • truyền thần • vô thần • xuất quỷ nhập thần • xuất quỷ nhập thần • xuất thần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典