Kanji Version 13
logo

  

  

狂 cuồng  →Tra cách viết của 狂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: キョウ、くる-う、くる-おしい
Ý nghĩa:
loạn, điên, lunatic

cuồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 狂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
cuồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
điên cuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại. ◎Như: “phát cuồng” phát bệnh rồ dại, “táng tâm bệnh cuồng” dở điên dở dại. ◇Tô Thức : “Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” , , (Phương Sơn Tử truyện ) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” người rồ, “cuồng khuyển” chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy : “Cuồng ca ngũ liễu tiền” (Võng xuyên nhàn cư ) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên : “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” , (Cửu chương , Trừu tư ) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh hoá rồ, như cuồng nhân người rồ, cuồng khuyển chó dại.
② Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng.
③ Ngông cuồng, như cuồng thư kẻ trai gái vô hạnh.
④ Dữ dội, như cuồng phong gió dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuồng, điên cuồng, khùng, rồ dại: Phát điên;
② (Mừng) quýnh, rối rít: Mừng quýnh;
③ Dữ dội: Sụt giá dữ dội;
④ Ngông cuồng. 【】cuồng vọng [kuángwàng] Ngông cuồng, rồ dại: Anh ấy định thực hiện kế hoạch rồ dại của mình; Ông ta là một hoạ sĩ ngông cuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó dại — Điên rồ — Buông thả, không giữ gìn — Thế mạnh mẽ.
Từ ghép
cuồng ẩm • cuồng bạo • cuồng ca • cuồng cổ • cuồng dược • cuồng đãng • cuồng điên • cuồng khuyển bệnh • cuồng lan • cuồng ngôn • cuồng nhiệt • cuồng phong • cuồng phu • cuồng sĩ • cuồng si • cuồng tuý • cuồng vọng • cuồng vọng • dương cuồng • điên cuồng • nhiệt cuồng • phát cuồng • táo cuồng • trá cuồng • xương cuồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典