Kanji Version 13
logo

  

  

戒 giới  →Tra cách viết của 戒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 戈 (4 nét) - Cách đọc: カイ、いまし-める
Ý nghĩa:
cấm, cảnh giới, commandment

giới [Chinese font]   →Tra cách viết của 戒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
giới
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phòng, tránh, cấm đoán
2. điều răn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuyên răn. ◎Như: “khuyến giới” răn bảo.
2. (Động) Phòng bị, đề phòng. ◎Như: “dư hữu giới tâm” ta có lòng phòng bị. ◇Tuân Tử : “Gia phú nhi dũ kiệm, thắng địch nhi dũ giới” , (Nho hiệu ) Nhà giàu thì càng cần kiệm, thắng địch thì càng đề phòng.
3. (Động) Cẩn thận, thận trọng. ◇Mạnh Tử : “Vãng chi nữ gia, tất kính tất giới, vô vi phu tử” , , (Đằng Văn Công hạ ) Về nhà chồng, phải cung kính, phải cẩn thận, không được trái lời chồng.
4. (Động) Báo cho biết. ◇Nghi lễ : “Chủ nhân giới tân” (Sĩ quan lễ ) Chủ nhân báo với khách.
5. (Động) Cai, chừa, từ bỏ. ◎Như: “giới tửu” cai rượu, “giới đổ” chừa cờ bạc.
6. (Động) Cấm. ◎Như: “giới tửu” cấm uống rượu.
7. (Danh) Điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm trong tôn giáo. ◎Như: Trong đạo Phật có “ngũ giới” năm điều ngăn cấm: sát sinh (sát ), trộm cắp (đạo ), tà dâm (dâm ), nói sằng (vọng ), uống rượu (tửu ).
8. (Danh) Tên thể văn, dùng để cảnh giới cho chính mình hoặc cho người khác.
9. (Danh) Chiếc nhẫn. ◎Như: “toản giới” nhẫn kim cương, “kim giới” nhẫn vàng, “ngân giới” nhẫn bạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Răn, như khuyến giới .
② Phòng bị, như dư hữu giới tâm ta có lòng phòng bị.
③ Trai giới, trước khi cúng giỗ ăn chay tắm sạch để làm lễ cho kính gọi là giới.
④ Lấy làm răn, như giới tửu răn uống rượu, giới yên răn hút thuốc, v.v. Người nào không giữ các điều răn gọi là phá giới . Ðạo Phật cho kiêng: sát sinh (sát ), trộm cắp (đạo ), tà dâm (dâm ), nói sằng (vọng ), uống rượu (tửu ) là ngũ giới .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đề phòng, phòng bị, canh phòng: Canh phòng nghiêm mật; Ta có ý phòng bị;
② Răn: Khuyến giới. (Ngr) Chớ, tránh: Chớ kiêu căng nóng nảy;
③ Lấy làm răn. (Ngr) Cai, chừa: Cai thuốc; Cai rượu, chừa rượu;
④ Cấm, cấm chỉ: Cấm uống rượu;
⑤ (tôn) Giới luật của Phật giáo: Thụ giới; Phá giới;
⑥ Nhẫn: Nhẫn kim cương;
⑦ (văn) Cõi (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo trước đầy đủ. Phòng bị — Thận trọng giữ gìn — Bảo cho biết. Răn bảo — Giữ sự trai tịnh — Tiếng nhà Phật, có nghĩa là bó buộc, ngăn cấm.
Từ ghép
bảo giới • bát giới • bất giới ý • cảnh giới • cáo giới • giới bị • giới luật • giới tâm • khuyến giới • kính giới • ngũ giới • phá giới • phật giới • sắc giới • thụ giới • trai giới • trì giới • trừng giới • trừng giới



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典