Kanji Version 13
logo

  

  

懲 trừng  →Tra cách viết của 懲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: チョウ、こ-りる、こ-らす、こ-らしめる
Ý nghĩa:
phạt, penal

trừng [Chinese font]   →Tra cách viết của 懲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
trừng
phồn thể

Từ điển phổ thông
trừng trị, răn đe
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách phạt. ◎Như: “tưởng trừng” khen thưởng và trách phạt, “nghiêm trừng” trừng trị nặng.
2. (Động) Răn bảo. ◎Như: “trừng tiền bí hậu” răn trước mà cẩn thận về sau.
3. (Động) Ngăn cấm. ◇Thi Kinh : “Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?” , (Tiểu nhã , Miện thủy ) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
4. (Động) Hối hận, hối tiếc. ◇Khuất Nguyên : “Thân thủ li hề tâm bất trừng” (Cửu ca , Quốc thương ) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.
Từ điển Thiều Chửu
① Răn bảo, trừng trị. Răn bảo cho biết sợ không dám làm bậy nữa gọi là trừng. Như bạc trừng trừng trị qua, nghiêm trừng trừng trị nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răn, răn bảo: Răn trước ngừa sau;
② Trừng trị, trừng phạt, trị tội: Trừng trị nghiêm khắc hung thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn dạy, bắt phải thôi — Phạt điều lỗi.
Từ ghép
trừng giới • trừng phạt • trừng trị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典