Kanji Version 13
logo

  

  

銀 ngân  →Tra cách viết của 銀 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: ギン
Ý nghĩa:
bạc, silver

ngân [Chinese font]   →Tra cách viết của 銀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
ngân
phồn thể

Từ điển phổ thông
bạc, Ag
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
2. (Danh) Tiền bạc, kim tiền.
3. (Danh) Họ “Ngân”.
4. (Tính) Trắng (như màu bạc). ◎Như: “ngân hạnh” hạnh trắng.
5. (Tính) Làm bằng bạc. ◎Như: “ngân khí” đồ bằng bạc. ◇Tam quốc chí : “Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc” , , (Cam Ninh truyện ) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
6. (Tính) Liên quan tới tiền bạc. ◎Như: “ngân hàng” nhà băng (bank).
Từ điển Thiều Chửu
① Bạc (Argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
② Trắng. Như ngân hạnh hạnh trắng.
③ Họ Ngân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạc (kí hiệu Ag): Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạc, tên một thứ kim loại quý, màu trắng — Trắng như bạc — Chỉ tiền bạc. Td: Kim ngân ( vàng và bạc, chỉ tiền bạc ) — Chỉ mặt trăng, vì mặt trăng lóng lánh như bạc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tàu vừa nhạt vẻ ngân « — Vẻ ngân chỉ ánh trăng — Ngân là bạc, tiếng nói tắt của chữ Ngân hà ( sông Ngân hà ) hoặc Ngân hán, Ngân hoàng: Sông bạc. Ban đêm ta thấy một làn sao nhỏ xa trông như một vệt trắng bạc giữa lưng trời » Ngân tà trăng nhạt, sao thưa, dở dang lẽ ở, thở than lẽ về « ( Hoa Tiên ).
Từ ghép
đinh ngân • kim ngân • kim trản ngân đài • ngân bản vị • ngân chỉ • ngân đĩnh • ngân hà • ngân hán • ngân hàng • ngân hôn • ngân khoáng • ngân khố • ngân quỹ • ngân sách • ngân thiềm • ngân thỏ • ngân thử • nguyên ngân • quyên ngân • thế giới ngân hàng • thuỷ ngân • tượng ngân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典