Kanji Version 13
logo

  

  

煙 yên  →Tra cách viết của 煙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: エン、けむ-る、けむり、けむ-い
Ý nghĩa:
khói, smoke

yên [Chinese font]   →Tra cách viết của 煙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
yên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khói
2. thuốc lá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khói (vật chất đốt cháy sinh ra). ◎Như: “xuy yên” thổi khói. ◇Vương Duy : “Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên” , (Sử chí tắc thượng 使) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
2. (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: “vân yên” mây mờ, “yên vụ” mù mịt. ◇Thôi Hiệu : “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” , 使 (Hoàng hạc lâu ) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Danh) Cây thuốc lá. § Thông . ◎Như: “chủng yên” .
4. (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông . ◎Như: “lao yên” thuốc lào, “hấp yên” hút thuốc.
5. (Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎Như: “yên thổ” nha phiến chưa luyện, “đại yên” khói thuốc phiện. ◇Tôn Vân Đảo : “Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai” , (Yên tửu trà dữ nhân sanh , Nha phiến ).
6. (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: “du yên” chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
7. (Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).
8. (Tính) Mĩ miều, xinh xắn. ◎Như: “yên thái” dáng mĩ miều.
9. (Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎Như: “yên liễu nhãn tình” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khói.
② Chất hơi nhiều gọi là yên, như vân yên mây mờ, yên vụ mù mịt, v.v.
③ Thuốc hút, như lao yên thuốc lào, nha phiến yên thuốc phiện, v.v.
④ Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khói: Bốc khói;
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: Sương mù; Mây mù;
④ Cay (mắt): Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: Lệnh cấm thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khói — Phàm vật gì tương tựa như khói đều gọi là Yên ( chẳng hạn mây mù sương mù ).
Từ ghép
cấm yên • hấp yên • mạo yên • nhất đạo yên • phong yên • trừu yên • xuy đại yên • yên ba • yên các • yên cảnh • yên chướng • yên đài • yên hà • yên hoả • yên hoa • yên hoả thực • yên hộ • yên mạc • yên mạc đạn • yên thảo • yên thổ • yên trần • yên tửu • yên tửu thuế • yên vân • yên vụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典