Kanji Version 13
logo

  

  

森 sâm  →Tra cách viết của 森 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: シン、もり
Ý nghĩa:
rừng rậm, forest

sâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 森 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
sâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sum suê, rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rậm rạp. ◎Như: “sâm lâm” rừng rậm.
2. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “sâm lập” đứng san sát.
3. (Tính) § Xem “tiêu sâm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rậm rạp, như sâm lâm rừng rậm, khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy.
② Ðông đúc, như sâm lập đứng san sát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rừng.【】 sâm lâm [senlín] Rừng: Rừng nguyên thuỷ; Công nghiệp khai thác rừng (và gia công đồ gỗ);
② Rậm, tốt: Cây cối um tùm (rậm rạp);
③ (văn) Đông đúc: Đứng san sát;
④ Tối tăm, lạnh lẽo: Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cối rậm rạp — Tối tăm rậm rạp, thiếu ánh sáng — Đông, nhiều, dùng như chữ Sâm — Nghiêm ngặt, khó khăn — Tên người, tức Trịnh Sâm, 1734 – 1872 tức Tĩnh Đô Vương, tác phẩm có Tâm thanh tồn duỵ tập.
Từ ghép
âm sâm • bá cách sâm • sâm hà • sâm lâm • sâm lâm học • sâm nghiêm • sâm sâm • tam mộc thành sâm • tiêu sâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典