Kanji Version 13
logo

  

  

儒 nho  →Tra cách viết của 儒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ジュ
Ý nghĩa:
nho giáo, Confucian

nho [Chinese font]   →Tra cách viết của 儒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nho
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. học trò
2. nho nhã
3. đạo Nho
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuật sĩ ngày xưa, chỉ chung những người có tài nghệ hoặc kiến thức đặc thù.
2. (Danh) Học giả, người có học thức. ◎Như: “thạc học thông nho” người học giỏi hơn người. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
3. (Danh) Đạo Nho, tức học phái do “Khổng Tử” khai sáng.
4. (Tính) Văn vẻ, nề nếp. ◎Như: “nho phong” , “nho nhã” .
5. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. § Thông “nhu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Học trò. Tên chung của những người có học, như thạc học thông nho người học giỏi hơn người.
② Nho nhã. Phàm cái gì có văn vẻ nề nép đều gọi là nho. Như nho phong , nho nhã , v.v.
③ Ðạo Nho, bây giờ thường gọi đạo học của đức Khổng là Nho giáo để phân biệt với Ðạo giáo , Phật giáo vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nho, người có học thức, học trò (chỉ chung người học sâu hiểu rộng thời xưa): Đại nho;
② [Rú] Đạo nho, nho học (một học phái do Khổng Tử sáng lập thời Chiến quốc ở Trung Quốc): Nhà nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học rộng. Td: Thạc nho ( người có sức học lớn lao ) — Người theo học đường lối Khổng giáo — Chỉ đường lối của Khổng giáo — Mềm yếu — Cũng đọc là Nhu — Thơ Trần Tế Xương có câu: » Cái học nhà nho đã hỏng rồi, mười người đi học chín người thôi «.
Từ ghép
bác học hồng nho • bát nho • bỉ nho • câu nho • chu nho • cự nho • cựu nho • danh nho • đại nho • hàn nho • hàn nho phong vị phú • hiển nho • hoành nho • hồng nho • khanh nho • khuyển nho • nho đạo • nho gia • nho giả • nho giáo • nho hạnh • nho học • nho lâm • nho mặc • nho môn • nho nhã • nho nho • nho phong • nho sanh • nho sinh • nho thuật • nho tố • nho tôn • nho tướng • nho y • phần thư khanh nho • thạc nho • tiên nho • tống nho • túc nho • uyên nho

nhu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Nho. Xem Nho .
Từ ghép
chu nhu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典