Kanji Version 13
logo

  

  

kiệm [Chinese font]   →Tra cách viết của 儉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kiệm
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiết kiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tằn tiện, dè sẻn. ◇Lí Thương Ẩn : “Thành do cần kiệm phá do xa” (Vịnh sử ) Nên việc là do dè xẻn, đổ vỡ vì hoang phí.
2. (Tính) Khiêm hòa, tiết chế. ◎Như: “cung kiệm” cung kính khiêm hòa.
3. (Tính) Thiếu thốn. ◎Như: “bần kiệm” nghèo thiếu, “kiệm bạc” ít ỏi nhỏ mọn.
4. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “kiệm tuế” năm mất mùa .
Từ điển Thiều Chửu
① Tằn tiện, có tiết chế mà không phung phá láo gọi là kiệm.
② Thiếu, như bần kiệm nghèo thiếu, kiệm bạc ít ỏi nhỏ mọn.
③ Năm mất mùa cũng gọi là kiệm tuế .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm: Cần kiệm;
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: Nghèo thiếu; Năm mất mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột cho gọn lại — Thâu bớt lại — Dè xẻn, không hoang phí — Thiếu hụt.
Từ ghép
cần kiệm • kiệm bạc 簿 • kiệm nguyệt • kiệm phúc • kiệm ước • tiết kiệm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典