Kanji Version 13
logo

  

  

sanh, thương [Chinese font]   →Tra cách viết của 槍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
sang
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây súng. Cũng đọc Thương. Xem thêm Thương.
Từ ghép
tiêu sang

sanh
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” súng trường, “thủ thương” súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẽo gỗ làm đồ binh.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh sao chổi.



thương
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” súng trường, “thủ thương” súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẽo gỗ làm đồ binh.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh sao chổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ ), nghĩa ① và
③;
② (văn) Cọc rào;
③ (văn) Rập, dập (đầu xuống): Đầu rập sát đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ binh khí thời xưa, giống cây dáo.
Từ ghép
sàm thương • thủ thương • tiêu thương • trường thương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典