Kanji Version 13
logo

  

  

務 vụ  →Tra cách viết của 務 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ム、つと-める、つと-まる
Ý nghĩa:
nhiệm vụ, cần vụ, duty

vụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 務 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: “vụ bản” chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ : “Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh” , (Học nhi ) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ : “Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên” , (Tiến học giải ) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: “vụ khất” cần xin, “vụ tất tiểu tâm” cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎Như: “gia vụ” việc nhà, “công vụ” việc công, “sự vụ” sự việc, “thứ vụ” các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ “Vụ”.
7. Một âm là “vũ”. § Thông “vũ” .

vụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
công việc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: “vụ bản” chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ : “Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh” , (Học nhi ) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ : “Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên” , (Tiến học giải ) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: “vụ khất” cần xin, “vụ tất tiểu tâm” cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎Như: “gia vụ” việc nhà, “công vụ” việc công, “sự vụ” sự việc, “thứ vụ” các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ “Vụ”.
7. Một âm là “vũ”. § Thông “vũ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Việc, như thứ vụ các việc.
② Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản cốt chăm cái căn bản.
③ Tất dùng, như vụ khất cần xin, vụ tất cần thế.
④ Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
⑤ Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Việc, vụ: Việc công;
② Làm: Không làm ăn chính đáng; Làm nghề nông;
③ Nhất thiết, cốt phải: Nhất thiết phải; Trừ kẻ gian tà phải cốt trừ cho tận gốc (Thượng thư: Thái thệ hạ); Người quân tử thờ vua cốt phải hướng dẫn cho vua mình vận dụng chính xác đạo trị nước (Mạnh tử: Cáo tử hạ).【】vụ tất [wùbì] Nhất thiết, cốt phải, cần phải, quyết phải: Anh nhất thiết phải đi một chuyến; Các bạn cần phải chú ý; 【】vụ tu [wùxu] Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công việc. Việc làm. Td: Sự vụ — Nơi thâu tiền. Td: Thuế vụ — Chuyên chú vào. Cốt ở. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Nền phủ định tới đây còn xốc nổi, vụ lòng một lễ, chén rượu thoi vàng « — Ta còn hiểu là mùa, tức thời gian chuyên chú vào một việc gì. Chẳng hạn vụ gặt.
Từ ghép
bản vụ • bất thức thời vụ • cảnh vụ • cần vụ • cấp vụ • chiến vụ • chức vụ • công vụ • gia vụ • hải vụ • học vụ • lạm vụ • nghĩa vụ • nghiệp vụ • ngoại vụ • nhậm vụ • nhiệm vụ • nội vụ • phục vụ • quốc vụ • quốc vụ khanh • sự vụ • sự vụ sở • tạp vụ • thời vụ • thương vụ • trái vụ • vụ bản • vụ bổn • vụ danh • vụ lợi • vụ ngoại • vụ tất • xu vụ • yếu vụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典