Kanji Version 13
logo

  

  

侮 vũ  →Tra cách viết của 侮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ブ、あなど-る
Ý nghĩa:
làm nhục, scorn

[Chinese font]   →Tra cách viết của 侮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hối
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khinh lờn — Tiếng chỉ người thấp hèn — Cũng đọc Vũ.


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khinh nhờn
2. kẻ lấn áp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hiếp, lấn áp. ◎Như: “khi vũ” lừa gạt hà hiếp. ◇Nguyễn Du : “Nại hà vũ quả nhi khi cô” (Cựu Hứa đô ) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo )?
2. (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí : “Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự” , (Chu bổn kỉ) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
3. (Động) Đùa cợt, hí lộng.
4. (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: “ngự vũ” chống lại kẻ đến lấn áp mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Khinh nhờn, như khi vũ lừa gạt hà hiếp.
② Kẻ lấn áp, như ngự vũ chống kẻ đến lấn áp mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khinh nhờn, khinh miệt, hà hiếp, lấn áp, doạ nạt: , Người ta tất tự khinh mình, rồi sau người khác mới khinh mình được (Mạnh tử); Không doạ nạt được;
② (văn) Kẻ lấn áp: Chống kẻ lấn áp mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Coi thường — Khinh lờn.
Từ ghép
khi vũ • vũ nhục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典