Kanji Version 13
logo

  

  

thảng, tranh [Chinese font]   →Tra cách viết của 趟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
thảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhảy choi choi
2. chạy một mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” , “thứ” , “hồi” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy choi choi.
② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần, đợt, chuyến, lượt: Một chuyến xe lửa;
② (loại) Hàng, đường, dòng: Một hàng (dãy) bàn ghế; Khâu một đường chỉ; Một dòng chữ;
③ (văn) Nhảy choi choi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chuyến. Một lượt đi — Xem Tranh.

tranh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhảy choi choi
2. chạy một mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” , “thứ” , “hồi” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy choi choi.
② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim sẻ nhẩy — Nhảy nhót — Một âm là Thảng. Xem Thảng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典