Kanji Version 13
logo

  

  

貪 tham  →Tra cách viết của 貪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ドン、むさぼ-る
Ý nghĩa:
tham lam, covet

tham [Chinese font]   →Tra cách viết của 貪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tham
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ăn của đút
2. tham, ham
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: “tham tang uổng pháp” ăn của đút làm trái pháp luật.
2. (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: “tham ngoạn” mải chơi, “tham khán thư” ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bất tham ngũ dục lạc” (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Không đam mê năm thứ dục lạc.
3. (Tính) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: “tham quan ô lại” quan gian lại bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn của đút, như tham tang uổng pháp ăn đút làm loạn phép.
② Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ăn của đút lót: Ăn của đút làm sai phép nước;
② Tham, tham lam: Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: Ham đọc sách; Mải chơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham muốn. Đoạn trường tân thanh : » Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê «.
Từ ghép
gian tham • tham lam • tham nhũng • tham ô • tham tàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典