Kanji Version 13
logo

  

  

xu [Chinese font]   →Tra cách viết của 樞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
xu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái then cửa
2. cây xu
3. sao Xu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Then cửa, chốt cửa. ◎Như: “hộ xu” chốt cửa. ◇Trang Tử : “Bồng hộ bất hoàn, tang dĩ vi xu nhi úng dũ” , (Nhượng vương ) Cổng cỏ bồng không lành lặn, then cửa bằng cành dâu, cửa sổ bằng chum (vỡ).
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎Như: “thần kinh trung xu” trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử : “Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu” , (Tề vật luận ) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây “xu”.
4. (Danh) Sao “Xu”, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái then cửa, cái chốt cửa.
② Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật .
③ Cây xu.
④ Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Then cửa, chốt cửa: Nõ cửa không mọt; Nõ, chủ chốt; Nơi đầu mối; Trung tâm thần kinh;
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bản lề cửa — Trọng yếu. Quan hệ — Chỉ việc triều đình, việc nhà nước.
Từ ghép
xu cơ • xu mật viện • xu nữu • xu phủ • xu sứ 使 • xu thần • xu trục • xu vụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典