Kanji Version 13
logo

  

  

quyên, quyến [Chinese font]   →Tra cách viết của 悁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
quyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tức giận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nảy.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng : “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” (Cửu thán , Phùng phân ) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh : “Trung tâm quyên quyên” (Trần phong , Trạch bi ) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận.
② Lo, như trung tâm quyên quyên trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tức giận;
② Lo buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng — Buồn giận — Một âm là Quyến. Xem Quyến.
Từ ghép
quyên ấp • quyên phẫn 忿 • quyên quyên

quyến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nảy.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng : “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” (Cửu thán , Phùng phân ) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh : “Trung tâm quyên quyên” (Trần phong , Trạch bi ) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận.
② Lo, như trung tâm quyên quyên trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nôn nóng, dễ cáu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng nảy gấp rút — Một âm khác là Quyên. Xem Quyên.
Từ ghép
quyến cấp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典