Kanji Version 13
logo

  

  

紛 phân  →Tra cách viết của 紛 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: フン、まぎ-れる、まぎ-らす、まぎ-らわす、まぎ-らわしい
Ý nghĩa:
rối tung, phân tâm, distract

phân [Chinese font]   →Tra cách viết của 紛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phân
phồn thể

Từ điển phổ thông
rối rắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tranh chấp. ◎Như: “củ phân” tranh chấp, giằng co.
2. (Danh) Họ “Phân”.
3. (Động) Quấy rầy, nhiễu loạn. ◇Liêu trai chí dị : “Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ” , (Kiều Na ) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
4. (Phó) Nhiều, đông. ◎Như: “đại tuyết phân phi” tuyết bay tới tấp, “phân vân” ngổn ngang, nhiều nhõi.
Từ điển Thiều Chửu
① Rối rít.
② Nhiều nhõi, như phân phiền , phân vân đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, tới tấp: Tuyết bay tới tấp;
② Rối rắm, tá lả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải cờ, cái lèo cờ — Nhiều thịnh — Rối loạn. Lộn xộn.
Từ ghép
bài nạn giải phân • củ phân • giải phân • phân hoa • phân nhiễu • phân phân • phân phị • phân phu • phân vân • tân phân • thất thải tân phân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典