Kanji Version 13
logo

  

  

thán [Chinese font]   →Tra cách viết của 歎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
thán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen, ngợi khen. ◎Như: “tán thán” khen ngợi, “thán thưởng” tán thưởng.
2. (Động) Ngâm vịnh. ◎Như: “ngâm thán” ngâm vịnh.
3. (Động) Than thở. § Thông . ◇Thủy hử truyện : “Đê liễu đầu thán khí” (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
4. (Danh) Một thể tài trong thơ ca ngày xưa. ◎Như: Nhạc Phủ Thi Tập có “Cổ di thán” , “Chiêu Quân thán”
Từ điển Thiều Chửu
① Than thở.
② Tấm tắc khen.
③ Ngân dài giọng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Than thở, như chữ Thán — Khen ngợi. Td: Tán thán.
Từ ghép
bi thán • cảm thán • chi phần huệ thán • phẫn thán • tán thán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典