Kanji Version 13
logo

  

  

嘆 thán  →Tra cách viết của 嘆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: タン、なげ-く、なげ-かわしい
Ý nghĩa:
than thở, sigh

thán [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kêu, than thở
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Than, thở dài. ◎Như: “thán tức” than thở. ◇Nguyễn Trãi : “Sầu lai đốt đốt mạn thư không, Thiên địa vô cùng thán chuyển bồng” , (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không, Trời đất vô cùng, than cho cỏ bồng xoay chuyển. § “Ân Hạo” nhà Tấn bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
2. (Động) Ngâm. ◎Như: “thán tụng” ngâm tụng.
3. (Động) Khen ngợi. § Thông “thán” . ◇Phù sanh lục kí : “Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy” 西, (...) (Trung san kỉ lịch ).
Từ điển Thiều Chửu
① Than, thở dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than thở: Thở dài một cái;
② Khen: Khen ngợi. Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Than thở. Td: Oán thán.
Từ ghép
ai thán • bi thán • cảm thán • oán thán • ta thán • thán tích • thán tụng • thán từ • thán tức • trường thán • vịnh thán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典