Kanji Version 13
logo

  

  

quẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 窘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
quẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
túng thiếu, quẫn bách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách, gặp khó khăn. ◎Như: “quẫn bách” khốn bách.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư : “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 使. (Quách Giải truyện ) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng quẫn, quẫn bách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túng quẫn, quẫn bách: Nhà anh ấy rất túng quẫn;
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khốn đốn gấp rút — Không biết tính toán xoay trở ra sao.
Từ ghép
cùng quẫn • khốn quẫn • quẫn bách • quẫn bộ • quẫn bức • quẫn cấp • quẫn cùng • quẫn trí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典