Kanji Version 13
logo

  

  

bức [Chinese font]   →Tra cách viết của 逼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
bức
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bắt buộc, buộc phải
2. bức bách, cưỡng bức
3. đến gần, tiến sát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc. ◎Như: “bức trái” bức nợ, “thôi bức” thôi thúc, “cưỡng bức” ép buộc, “uy bức” uy hiếp.
2. (Động) Tới gần, sát. ◎Như: “bức cận” sát gần, “trực bức thành hạ” sát bên thành, “bức thị” nhìn tròng trọc.
3. (Tính) Chật hẹp. ◎Như: “bức trắc” () chật hẹp, “thật bức xử thử” ở đây thật là chật chội.
4. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “bức tiếu” rất giống, “bức chân” giống y như thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức bách. Ở vào chỗ hai bên nó đè ép không cựa được nữa gọi là bức. Như thật bức xử thử ở đây thật là bức bách.
② Bức hiếp, ăn hiếp. Như cưỡng bức cố hiếp. Uy bức lấy oai quyền mà đè ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cưỡng bức, bức hiếp, bắt ép, bắt buộc: Đè nén người khác quá đỗi;
② Thúc ép: Thúc nợ;
③ Sát, gần, giáp: Giáp thành;
④ (văn) Nhỏ hẹp: Chật hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáp gần lại — Cưỡng ép — Chật hẹp.
Từ ghép
áp bức • bức bách • bức cận • bức cung • bức hôn • bức nhân • bức trách • bức trái • bức tử • bức xúc • hiếp bức • quẫn bức • uy bức • xúc bức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典