Kanji Version 13
logo

  

  

lôn, luân [Chinese font]   →Tra cách viết của 侖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
luân
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” tên núi. § Còn đọc là “lôn” . Còn viết là .
3. § Thông “luân” . Luân hãm.
4. § Thông “luân” . Đồng loại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mạch lạc, lớp lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc là Lôn. Xem Lôn.

lôn
phồn thể

Từ điển phổ thông
sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” tên núi. § Còn đọc là “lôn” . Còn viết là .
3. § Thông “luân” . Luân hãm.
4. § Thông “luân” . Đồng loại.
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn tên núi Côn lôn. có khi viết là .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ. Nghĩ ngợi. Cũng đọc Luân.
Từ ghép
gia lôn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典