Kanji Version 13
logo

  

  

lăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 棱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lăng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. oai linh
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “lăng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lăng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạnh, góc: Có góc có cạnh; Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem [léng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc cạnh ( Nguyên nghĩa là cây có cành mọc ra bốn góc ).
Từ ghép
lăng giác • lăng kính • lục lăng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典