Kanji Version 13
logo

  

  

淫 dâm  →Tra cách viết của 淫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: イン、みだ-ら
Ý nghĩa:
dâm dật, lewdness

dâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 淫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quá mức, quá thừa
2. buông thả, bừa bãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngấm, tẩm. ◎Như: “tẩm dâm” ngâm tẩm.
2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇Nguyễn Du : “Dâm thư do thắng vị hoa mang” (Điệp tử thư trung ) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Mạnh Tử : “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu” , , , (Đằng văn công hạ ) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
4. (Động) Thông gian. ◎Như: “gian dâm” dâm dục bất chính.
5. (Tính) Lớn. ◇Thi Kinh : “Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di” , (Chu tụng , Hữu khách ) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎Như: “dâm từ” lời phóng đại thất thiệt, “dâm lạm” lời bừa bãi.
7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎Như: “dâm tà” tà xấu, “dâm bằng” bạn bất chính. ◇Trần Quốc Tuấn : “Hoặc thị dâm thanh” (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Có kẻ mê giọng nhảm.
8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎Như: “dâm phụ” đàn bà dâm đãng, “dâm oa” người con gái dâm đãng.
9. (Tính) Lâu, dầm. § Thông “dâm” . ◇Tả truyện : “Thiên tác dâm vũ” (Trang Công thập nhất niên ) Trời làm mưa dầm.
10. (Danh) Quan hệ tính dục. ◎Như: “mại dâm” , “hành dâm” .
11. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “dâm dụng” lạm dụng, dùng quá mức độ.
Từ điển Thiều Chửu
① Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm, như dâm vũ mưa dầm, dâm hình hình phạt ác quá, v.v.
② Ðộng, mê hoặc, như phú quý bất năng dâm (Mạnh Tử ) giàu sang không làm động nổi lòng.
③ Tà, như dâm bằng bạn bất chính, dâm từ đền thờ dâm thần.
④ Dâm dục trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm, như dâm đãng , dâm loạn , v.v.
⑤ Sao đi lạc lối thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quá, quá nhiều. 【】dâm uy [yínwei] Lạm dụng uy quyền;
② Bừa bãi, phóng đãng: Hoang dâm xa xỉ;
③ Dâm đãng, dâm loạn, dâm dật: Tà dâm;
④ (văn) Tẩm ướt;
⑤ (văn) Dừng lại, ở lại: ! Về thôi, về thôi, không thể ở lại lâu (Sở từ: Chiêu hồn);
⑥ (văn) Mê hoặc, say đắm: Giàu sang không nên say đắm (để cho tiền của và địa vị làm mê hoặc) (Mạnh tử);
⑦ Tà ác: Bạn bè bất chính; Phong khí tà ác ắt phải lấp đi (Thương Quân thư);
⑧ (văn) Sao đi lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngấm ướt — Mưa lâu không dứt — Quá độ — Gian tà, không chánh đáng — Mê hoặc, không sáng suốt — Ham thú vui xác thịt trai gái.
Từ ghép
bằng dâm • cưỡng dâm • dâm bôn • dâm dật • dâm dật • dâm dục • dâm đãng • dâm đạo • dâm hành • dâm lạc • dâm loạn • dâm loạn • dâm mĩ • dâm nghiệp • dâm ngược • dâm ô • dâm ổi • dâm phong • dâm phụ • dâm thần • dâm thuỷ • dâm thư • dâm tự • dâm từ • dâm từ • dâm vũ • dâm xảo • đa dâm • gian dâm • gian dâm • hiếp dâm • hoang dâm • loạn dâm • mại dâm • sâm dâm • tà dâm • tẩm dâm • thông dâm • thủ dâm • tuyên dâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典