Kanji Version 13
logo

  

  

lao, lão, lạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 澇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lao
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng to, sóng cả;
② [Láo] Sông Lao (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng lớn — Tên sông, tức Lao thuỷ , thuộc tỉnh Thiểm Tây — Một âm là Lạo.

lão
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.



lạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngâm trong nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm.
② Một âm là lão. Sóng to.
③ Lại một âm là lao. Sông Lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngập, úng: Mùa màng bị ngập; Phòng úng;
② Úng thuỷ: Tháo nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm vào — Một âm là Lao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典