Kanji Version 13
logo

  

  

飢 cơ, ki  →Tra cách viết của 飢 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: キ、う-える
Ý nghĩa:
đói, hungry

[Chinese font]   →Tra cách viết của 飢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đói. ◎Như: “cơ khát” đói khát. § Có khi dùng như chữ “ki” .
2. (Danh) Họ “Cơ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đói. Như cơ bão đói no. Có khi dùng như chữ ki .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đói: Đói no; Mất mùa đói kém;
② (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đói — Mất mùa — Nghèo đói — Cũng viết .
Từ ghép
cơ cận • cơ cùng • cơ hàn • cơ hoả • cơ hoang • cơ khát • cơ khổ • cơ khu • cơ ngạ • phòng cơ • sung cơ

ky
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典