Kanji Version 13
logo

  

  

điệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 姪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
điệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
(tiếng cháu xưng hô với bác)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng xưng hô: Cháu. (1) Con của anh hay em trai mình. ◎Như: “điệt nữ” , “điệt tử” . (2) Tiếng gọi con của bạn bè mình. ◎Như: “hiền điệt” , “thế điệt” . (3) Tiếng tự xưng đối với bậc tuổi tác tương đương với cha mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháu, tiếng xưng hô đối với chú bác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu gọi bằng chú bác cô dì — Cháu. Tiếng tự xưng của người cháu khi nói chuyện với chú bác cô dì — Cũng viết là Điệt. Nhiều nơi còn phân biệt chữ Điệt với bộ Nhân là cháu trai, viết với bộ Nữ là cháu gái.
Từ ghép
biểu điệt • điệt nữ • điệt phụ • hiền điệt • lệnh điệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典