Kanji Version 13
logo

  

  

避 tị  →Tra cách viết của 避 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ヒ、さ-ける
Ý nghĩa:
lánh nạn, tị nạn, evade

tị [Chinese font]   →Tra cách viết của 避 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tị


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: “hồi tị” quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du : “Hành lộ tị can qua” (Từ Châu dạ ) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” kiêng tên húy.
Từ ghép
tị hiềm • tị miễn • tị nạn • tị thật kích hư • tị thật tựu hư • tị thế

tỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tránh né, lánh, trốn
2. phòng
Từ điển Thiều Chửu
① Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị quay lánh ra chỗ khác.
② Kiêng. Như tị huý kiêng tên huý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tránh, lánh, trú: Tránh mưa, trú mưa; Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm;
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: Kiêng huý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tránh đi. Lánh mặt.
Từ ghép
tỵ lôi châm • tỵ lôi châm • tỵ nạn • tỵ nạn • tỵ thử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典