Kanji Version 13
logo

  

  

đảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 禱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
đảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầu cúng. ◇Liệt Tử : “Yết vu nhi đảo chi, phất cấm” , (Chu Mục vương ) Mời thầy pháp cầu cúng, không khỏi.
2. (Động) Chúc, mong cầu. ◇Nguyễn Du : “Do thả hồi cố đảo đa phúc” (Thái Bình mại ca giả ) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành.
3. (Động) Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. ◎Như: “phán đảo” trông mong.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầu cúng, ý mình muốn thế nào cầu người giúp cho cũng gọi là đảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo: Khấn khứa;
② Mong, mong mỏi: Cầu mong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúng tế cầu xin với quỷ thần. Chẳng hạn Đảo vũ ( tế trời cầu mưa ).
Từ ghép
cầu đảo • trai đảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典