Kanji Version 13
logo

  

  

cấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 艮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 艮
Ý nghĩa:
cấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quẻ Cấn (phúc uyển) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên liền, tượng Sơn (núi), tượng trưng cho con trai út, hành Thổ, tuổi Sửu, hướng Đông và Bắc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ “Cấn” . Một trong tám quẻ (“bát quái” ), tượng trưng cho núi.
2. (Danh) Chỉ hướng đông bắc.
3. (Danh) Giờ “cấn”, từ hai tới bốn giờ sáng.
4. (Danh) Họ “Cấn”.
5. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính : “Tuyền khả cấn” (Cấn tuyền đồ vịnh kí ) Nguồn có thể ngừng.
6. (Động) Giới hạn.
7. (Tính) Bền vững, kiên cố.
8. (Tính) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như: “cấn la bặc bất hảo cật” củ cải cứng ăn không ngon.
9. (Tính) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình).
10. (Tính) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè.
11. (Tính) Thô suất, không khéo léo (lời nói).
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ cấn . Một quẻ trong tám quẻ, bát quái , nghĩa là thôi, ngăn lại.
② Bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quẻ cấn (trong bát quái);
② [Gèn] (Họ) Cấn. Xem [gân].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Dai, bền: Củ cải dai ăn không ngon. Xem [gèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong bát quái — Ngừng lại — Bền cứng — Tên thời gian, tức giờ Cấn, vào khoảng 2 đến 4 giờ sáng.
Từ ghép
cấn phương • cấn trai thi tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典