Kanji Version 13
logo

  

  

損 tổn  →Tra cách viết của 損 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ソン、そこ-なう、そこ-ねる
Ý nghĩa:
mất mát, loss

tổn [Chinese font]   →Tra cách viết của 損 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tổn
phồn thể

Từ điển phổ thông
tốn, mất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “tổn thượng ích hạ” bớt của người trên thêm cho kẻ dưới. ◇Sử Kí : “Hữu năng tăng tổn nhất tự giả, dữ thiên kim” , (Lã Bất Vi liệt truyện ) Người nào có thể thêm hay bớt một chữ thì xin biếu một nghìn lạng vàng.
2. (Động) Mất. ◇Thương quân thư : “Dĩ chiến tất tổn kì tướng” (Thận pháp ) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.
3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎Như: “tổn nhân lợi kỉ” hại người lợi mình, “phá tổn” phá hại.
4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇Tấn Thư : “Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn” . , 退 (An Bình Hiến Vương Phu truyện ) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.
5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎Như: “nhĩ biệt tổn nhân liễu” anh đừng nhiếc móc người ta nữa.
6. (Tính) Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá pháp tử chân tổn” cách đó hiểm độc thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Bớt, như tổn thượng ích hạ bớt kẻ trên thêm kẻ dưới.
② Mất, như tổn thất , tổn hại , v.v.
③ Yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bớt: Không được thêm bớt một chữ; Bớt của người trên thêm cho người dưới;
② Mất, tổn hại, thiệt hại: Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); Cha mất mạng (Sử kí); Thiệt hại;
③ Làm hại: Lợi mình hại người;
④ Nhiếc móc, đay nghiến: Đừng nhiếc móc người ta nữa;
⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: Cách đó hiểm độc thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảm đi. Bớt đi — Thiếu hụt — Mất mát.
Từ ghép
chiết tổn • giảm tổn • hao tổn • khuy tổn • lao tổn • mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿 • phí tổn • suy tổn • tăng tổn • thương tổn • tổn hại • tổn háo • tổn hoại • tổn ích • tổn phí • tổn thất • tổn thọ • tổn thương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典