Kanji Version 13
logo

  

  

nghiễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 硯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
nghiễn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái bát
2. cái nghiên mực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghiên (để mài mực). ◎Như: “bút nghiễn” bút nghiên.
2. (Tính) Có tình nghĩa bạn học. ◎Như: “nghiễn hữu” bạn học.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nghiên mài mực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghiên (để mài mực): Bút nghiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ mài mực, đựng mực thời xưa. Ta gọi là Nghiên. Như chữ Nghiễn . Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Đầu bút nghiễn hề sự cung đao « Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Xếp bút nghiêng theo việc đao cung « — Vẻ trơn láng của đá.
Từ ghép
nghiễn điền • nghiễn hữu • nghiễn tráp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典