Kanji Version 13
logo

  

  

hạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 匣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái hộp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hộp, cái tráp. ◎Như: “mộc hạp” hộp gỗ, “kính hạp” tráp đựng gương. ◇Chiến quốc sách : “Kinh Kha phụng Phiền Ư Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hạp, dĩ thứ tiến” , , (Yên sách tam ) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu lâu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp địa đồ, theo thứ tự đi vào.
2. (Danh) Nhà tù, cũi tù. § Thông “hiệp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái hộp, cái tráp: Cái hộp gỗ; Một hộp kẹo; Tráp đựng gương lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộp lớn. Cái tráp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典