Kanji Version 13
logo

  

  

giáp, hiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 柙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giáp
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây giáp.

hiệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái cũi
2. bao đựng gươm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũi (nhốt thú dữ). ◇Luận Ngữ : “Hổ hủy xuất ư hiệp, quy ngọc hủy ư độc trung” , (Quý thị ) Cọp tê xổng cũi, mai rùa ngọc quý vỡ nát trong rương.
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông “hạp” .
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cũi (cũi nhốt loài thú dữ).
② Cái hộp đựng gươm.
③ Một âm là giáp. Cây giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cũi (nhốt thú dữ);
② Hộp đựng gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cũi để nhốt thú vật — Cái cũi để nhốt tù. Nhốt tù vào cũi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典