Kanji Version 13
logo

  

  

虎 hổ  →Tra cách viết của 虎 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 虍 (6 nét) - Cách đọc: コ、とら
Ý nghĩa:
con hổ, tiger

hổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 虎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 虍
Ý nghĩa:
hổ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con hổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là “lão hổ” .
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” . Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” .
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” tướng dũng mãnh, “hổ bôn” dũng sĩ, “hổ trướng” trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
Từ điển Thiều Chửu
① Con hổ.
② Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn kẻ dũng sĩ, hổ trướng trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
③ Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu . Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ . Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Hổ, cọp, hùm. (Ngb) Can đảm, dũng mãnh: Mãnh tướng (hổ tướng). Cg. [lăohư];
② Như [hư];
③ (văn) Vật có hình dạng như miệng con hổ hả ra: Kẽ giữa ngón tay cái với ngón tay trỏ;
④ [Hư] (Họ) Hổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cọp — Chỉ sự dũng mãnh — Chỉ các loài vật có hại.
Từ ghép
ách hổ • bạch hổ • bạo hổ • bạo hổ bằng hà • bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử • bích hổ • chỉ lão hổ • dữ hổ mưu bì • hiết hổ • hoạ hổ • hổ bảng • hổ cốt • hổ cứ • hổ huyệt • hổ khẩu • hổ quyển • hổ thị • hổ trành 倀 • hổ trướng • hổ tướng • hùng hổ • hùng hổ • kị hổ • long bàn hổ cứ • long hổ • mã hổ • mãnh hổ • ngũ hổ • si nhi bất uý hổ • yên chi hổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典