Kanji Version 13
logo

  

  

hủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 兕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
huỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con tê giác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con tê, một loài dã thú thời xưa giống như con trâu. ◎Như: “hủy quang” chén uống rượu làm bằng sừng tê.
Từ điển Thiều Chửu
① Con Huỷ, tức là con tê giác. Sừng nó tiện dùng làm chén uống rượu, nên gọi là huỷ quang .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) (văn) Con tê giác cái: Chén uống rượu bằng sừng tê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vật gần giống như con trâu rừng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典