Kanji Version 13
logo

  

  

ngoan [Chinese font]   →Tra cách viết của 刓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
ngoan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vót, gọt, nạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vót, tước, chạm khắc. ◇Khuất Nguyên : “Ngoan phương dĩ vi viên hề” (Cửu chương , Hoài sa ) Vót vuông thành tròn.
2. (Động) Mài mòn. ◇Sử Kí : “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
3. (Động) Moi, móc. ◎Như: “ngoan kì mục” .
4. (Tính) Hư hại, hoại tổn.
5. (Danh) Tên đất cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vót bỏ góc cạnh: Vót vuông thành tròn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà lột da, tước ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典