Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn, viên [Chinese font]   →Tra cách viết của 圜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vòng tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh : “Càn vi thiên, vi viên” , (Thuyết quái ) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” . ◇Sử Kí : “Phá cô vi viên” (Khốc lại truyện ) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ viên . Chữ viên dùng về loại chữ hình dong, chữ viên dùng để nói về loài chữ danh vật.
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ );
② Như [zhuănhuán]. Xem [yuán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng quanh, vây quanh — Một âm là Viên. Xem Viên.

viên
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh : “Càn vi thiên, vi viên” , (Thuyết quái ) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” . ◇Sử Kí : “Phá cô vi viên” (Khốc lại truyện ) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ viên . Chữ viên dùng về loại chữ hình dong, chữ viên dùng để nói về loài chữ danh vật.
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [yuán]. Xem [huán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ trời — Tròn. Hình tròn. Như chữ Viên — Xem Hoàn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典