Kanji Version 13
logo

  

  

環 hoàn  →Tra cách viết của 環 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
vòng, ring

hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 環 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
hoàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái vòng ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: “ngọc hoàn” vòng ngọc.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” khoen tai, “chỉ hoàn” vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” , kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí : “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” , , (Kinh Kha truyện ) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” đường sắt quanh thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vòng ngọc.
② Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn, như nhĩ hoàn vòng tai, chỉ hoàn vòng ngón tay (cái nhẫn).
③ Vây quanh.
④ Khắp.
⑤ Rộng lớn ngang nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vòng ngọc;
② Vòng, vật hình tròn: Vòng sắt; Khoen tai; Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: Đây là một khâu quan trọng của công trình; Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vòng ngọc — Vây quanh — Xoay đi — Cũng dùng như chữ Hoàn .
Từ ghép
bội hoàn • chỉ hoàn • hoàn cảnh • kim hoàn • lang hoàn • liên hoàn • ngọc hoàn • ngọc kinh lang hoàn • nha hoàn • nhĩ hoàn • tuần hoàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典