Kanji Version 13
logo

  

  

củng [Chinese font]   →Tra cách viết của 拱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
củng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chắp tay cung kính
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chắp tay (tỏ ý cung kính). ◎Như: “củng thủ” chắp tay. ◇Luận Ngữ : “Tử Lộ củng nhi lập” (Vi tử ) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi).
2. (Động) Vây quanh, nhiễu quanh. ◎Như: “chúng tinh củng nguyệt” đám sao vây quanh mặt trăng.
3. (Động) Khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể). ◎Như: “miêu nhi củng khởi thân thể” con mèo khom mình nhổm dậy.
4. (Động) Trổ, đâm ra, nhú ra. ◎Như: “miêu nhi củng xuất thổ” mầm nhú ra khỏi mặt đất.
5. (Động) Đùn, đẩy ra, thôi thúc. ◎Như: “tha bị đại gia củng xuất lai đương đại biểu” anh ấy bị mọi người đẩy ra làm đại biểu.
6. (Tính) Có thể dùng hai tay ôm được. ◇Tả truyện : “Nhĩ mộ chi mộc củng hĩ” (Hi công tam thập nhị niên ) Cây ở mộ ông bằng một vòng tay.
7. (Tính) Có hình vòng cung. ◎Như: “củng kiều” cầu vòng cung, “củng môn” cổng hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng.
② Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
③ Vùng quanh, nhiễu quanh.
④ Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chắp tay;
② Chét hai bàn tay lại với nhau;
③ Vây bọc, vây quanh, vòng quanh: Các vì sao vây bọc mặt trăng;
④ Khom, gù, uốn cong: Con mèo đen uốn lưng;
⑤ Đùn, đẩy, ủi, chui ra: Lấy thân mình đẩy cửa; Lợn ủi đất bằng mỏm; Sâu đùn đất;
⑥ Trổ ra, đâm ra, nhú ra: Mầm nhú ra khỏi mặt đất;
⑦ (văn) Cầm;
⑧ Vòm, hình cung: Cống nước hình cung; Đường vòm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chắp hai tay lại — Cầm nắm — Ôm giữ — Chầu quanh — Hướng về.
Từ ghép
cao củng • củng bả • củng bắc • củng bích • củng cực • củng cực lạc ngâm tập • củng hình • củng thần • củng thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典