Kanji Version 13
logo

  

  

免 miễn  →Tra cách viết của 免 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 儿 (2 nét) - Cách đọc: メン、まぬか-れる
Ý nghĩa:
miễn cho, miễn tội, miễn chức, excuse

miễn, vấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 免 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bỏ, miễn, khỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ, cởi. ◎Như: “miễn quan” trật mũ, cởi mũ.
2. (Động) Thoát, tránh. ◎Như: “miễn tử” thoát chết. ◇Tây du kí 西: “Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru” 滿 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
3. (Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎Như: “miễn phí” không thu lệ phí, “miễn thuế” khỏi phải đóng thuế, “miễn trừ” trừ bỏ.
4. (Động) Truất, cách, bãi. ◎Như: “miễn quan” cách chức quan. ◇Liêu trai chí dị : “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” , (Diệp sinh )
5. (Danh) Họ “Miễn”.
6. Một âm là “vấn”. (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như “vấn” . ◎Như: “đản vấn” áo tang để trầy tay ra.
7. (Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như “vấn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ, như miễn quan trật mũ.
② Khỏi, như miễn tử thoát khỏi chết.
③ Truất, cách, như miễn quan cách chức quan.
④ Một âm là vấn, như đản vấn áo tang để trầy tay ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miễn, bỏ, bãi, truất, cách: Miễn thuế; Mọi lễ tục đều bỏ hết; Bãi (cách) chức quan;
② Khỏi phải: Phải chuẩn bị kĩ càng, trước khi làm để khỏi phải bối rối.【】miễn bất đắc [miănbude] Không tránh khỏi (được), thế nào cũng: Trên con đường tiến tới, thế nào cũng gặp phải khó khăn; Con nít mới biết đi, khó tránh khỏi bị ngã; 【】 miễn bất liễu [miănbuliăo] Như ;【】miễn đắc [miănde] Để khỏi phải, để tránh khỏi: Hỏi thêm vài câu, để khỏi phải đi nhầm đường; Tôi xin nói lại lần nữa, để khỏi hiểu nhầm;
③ Không được, đừng: Không có việc xin đừng vào; Xin đừng mở mồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoát khỏi, tránh khỏi — Trừ bỏ đi — Một âm là Vấn. Xem Vấn.
Từ ghép
bãi miễn • bất miễn • bệnh miễn • cẩu miễn • chuẩn miễn • dĩ miễn • khoan miễn • miễn bất đắc • miễn chức • miễn chức • miễn cưỡng • miễn cưỡng • miễn dịch • miễn dịch • miễn khuyến • miễn lễ • miễn nghị • miễn phí • miễn phí • miễn quan • miễn tang • miễn thân • miễn thuế • miễn tô • miễn tố • miễn tội • miễn trách • miễn trừ • miễn trưng • quyên miễn • tễ giam miễn nghị • tị miễn • xá miễn

vấn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ, cởi. ◎Như: “miễn quan” trật mũ, cởi mũ.
2. (Động) Thoát, tránh. ◎Như: “miễn tử” thoát chết. ◇Tây du kí 西: “Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru” 滿 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
3. (Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎Như: “miễn phí” không thu lệ phí, “miễn thuế” khỏi phải đóng thuế, “miễn trừ” trừ bỏ.
4. (Động) Truất, cách, bãi. ◎Như: “miễn quan” cách chức quan. ◇Liêu trai chí dị : “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” , (Diệp sinh )
5. (Danh) Họ “Miễn”.
6. Một âm là “vấn”. (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như “vấn” . ◎Như: “đản vấn” áo tang để trầy tay ra.
7. (Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như “vấn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ, như miễn quan trật mũ.
② Khỏi, như miễn tử thoát khỏi chết.
③ Truất, cách, như miễn quan cách chức quan.
④ Một âm là vấn, như đản vấn áo tang để trầy tay ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典