Kanji Version 13
logo

  

  

chức  →Tra cách viết của 职 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 耳 (6 nét)
Ý nghĩa:
chức
giản thể

Từ điển phổ thông
phần việc về mình
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chức, vị, chức vụ: Có chức có quyền; Làm tròn chức vụ;
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. 【】chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: Chủ yếu vì cớ đó; Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).
Từ ghép 8
bán chức • chức vụ • cung chức • miễn chức • nhậm chức • nhiệm chức • tựu chức • văn chức




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典