Kanji Version 13
logo

  

  

准 chuẩn  →Tra cách viết của 准 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét) - Cách đọc: ジュン
Ý nghĩa:
chuẩn (úy), phê #, quasi-

chuẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 准 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
chuyết
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho phép. ◎Như: “chuẩn hứa” đồng ý, cho phép.
2. (Động) Nhất định. ◎Như: “chuẩn định hồi gia” nhất định về nhà.
3. (Động) Dựa theo, theo. ◎Như: “chuẩn mỗ bộ công hàm” y cứ theo công hàm của bộ X.
4. (Động) So sánh. ◎Như: “chuẩn tiền lệ khoa tội” so với lệ trước xử phạt.
5. (Động) Liệu tính.
6. (Tính) § Thông “chuẩn” .
7. Giản thể của chữ .

chuẩn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chuẩn mực
2. theo như, cứ như (trích dẫn)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho phép. ◎Như: “chuẩn hứa” đồng ý, cho phép.
2. (Động) Nhất định. ◎Như: “chuẩn định hồi gia” nhất định về nhà.
3. (Động) Dựa theo, theo. ◎Như: “chuẩn mỗ bộ công hàm” y cứ theo công hàm của bộ X.
4. (Động) So sánh. ◎Như: “chuẩn tiền lệ khoa tội” so với lệ trước xử phạt.
5. (Động) Liệu tính.
6. (Tính) § Thông “chuẩn” .
7. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịnh đúng.
② So sánh, như luật chuẩn đạo luận cứ luật cũng cho như ăn trộm.
③ Chuẩn cho.
④ Cứ, như chuẩn mỗ bộ tư hành cứ như bản tư văn bộ mỗ. Chữ chuẩn tục vẫn dùng như chữ chuẩn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuẩn, cho, cho phép, cho được: Phê chuẩn; Cho phép nghỉ hai tuần; Không cho anh ấy đến; Không được hút thuốc;
② Theo: Giải quyết theo tiền lệ;
③ Mực, mức (độ), trình độ: Mức độ, trình độ;
④ (Tiêu) chuẩn, căn cứ, mẫu mực: Lấy đó làm chuẩn (căn cứ);
⑤ Đích: Ngắm đích;
⑥ Đúng: Đồng hồ tôi chạy rất đúng; Ngắm đúng rồi mới bắn;
⑦ Nhất định, thế nào cũng...: Nó nhất định không đến; Mai tôi thế nào cũng đi;
⑧ (văn) Thước thăng bằng, cái chuẩn: Chuẩn là cái để đo độ phẳng và lấy độ ngay (Hán thư: Luật lịch chí);
⑨ (văn) Đo: Sai các thợ đắp đập đo cao thấp (Hán thư);
⑩ Cây chuẩn (một loại nhạc khí thời cổ, có hình dạng như cây đàn sắt);
⑪ (văn) Xem chừng, rình đoán, dò xét: Quần thần rình đoán ý của nhà vua mà tìm cách làm cho hợp ý (Hoài Nam tử);
⑫ (văn) Tính giá, quy giá;
⑬ (văn) Chắc chắn, nhất định: Nhất định;
⑭ (văn) Mũi: Mũi dọc dừa, mũi cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho phép. Bằng lòng — Định chắc, quyết định — Y theo, căn cứ theo — Sửa soạn sẵn.
Từ ghép
bất chuẩn • chuẩn bị • chuẩn bị • chuẩn bị kim • chuẩn hành • chuẩn hứa • chuẩn hứa • chuẩn miễn • chuẩn nhận • chuẩn phê • chuẩn tắc • chuẩn uý • chuẩn xác • hạch chuẩn • phê chuẩn • tiêu chuẩn • tiêu chuẩn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典