Kanji Version 13
logo

  

  

核 hạch  →Tra cách viết của 核 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: カク
Ý nghĩa:
hạt nhân, nucleus

hạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 核 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hạt, hột, nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hạt, hột quả. ◎Như: “đào hạch” hạt đào.
2. (Danh) Bộ phận trong vật thể giống như cái hạt. ◎Như: “tế bào hạch” nhân tế bào, “nguyên tử hạch” hạt nhân nguyên tử.
3. (Danh) Chỉ bộ phận trung tâm của sự vật. ◇Vương Sung : “Văn lại bất học, thế chi giáo vô hạch dã” , (Luận hành , Lượng tri ) Cách chức quan văn (mà) không có học (thì) thế giáo (như) không có cốt lõi vậy.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “nguyên tử hạch” . ◎Như: “hạch năng” nguyên tử năng.
5. (Động) Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét. ◎Như: “khảo hạch” sát hạch, “hạch toán” xem xét tính toán.
6. (Tính) Đúng, chính xác, chân thực. ◇Hán Thư : “Tán viết: Kì văn trực, kì sự hạch” : , (Tư Mã Thiên truyện ) Khen rằng: Văn chương của ông thì ngay thẳng, sự việc ông (mô tả) thì chân thực.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt quả.
② Khắc hạch xét nghiệt.
③ Tổng hạch tính gộp, cùng nghĩa với chữ hạch .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hột, hạt: Quả cây có hạt;
② Hạch nhân, hạt nhân, nhân: Hạt nhân nguyên tử; Nhân tế bào;
③ (văn) Hoa quả có hạt như đào, mận, hạnh, mơ;
④ Hạch, xét, kiểm tra, đối chiếu, khảo sát: Khảo hạch, sát hạch. Xem [hú];
⑤ (văn) Chân thực: Văn chương của ông ngay thẳng, nội dung chân thực (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hột trong trái cây — Xem xét, tìm biết. Chẳng hạn Khảo hạch — Hột tròn cứng, nổi trong thân thể, làm đau nhức. Ta cũng gọi là Cái hạch. Chẳng hạn Hạch tử ôn ( bệnh dịch hạch ).
Từ ghép
chủng hạch • hạch chuẩn • hạch đạn • hạch đạn • hạch điện • hạch điện • hạch năng • hạch quả • hạch tâm • hạch tra • hạch tử • hạch uy • hạch vũ khí • kết hạch • khảo hạch • phúc hạch • sát hạch

hạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hạt, hột, nhân



hồ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như [hé] nghĩa ①,
②. Xem [hé].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典