Kanji Version 13
logo

  

  

尉 úy  →Tra cách viết của 尉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét) - Cách đọc: イ
Ý nghĩa:
cấp úy, military officer

uất, úy [Chinese font]   →Tra cách viết của 尉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 寸
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cấp uý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”. ◎Như: “đình úy” , “huyện úy” đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” , “đô úy” , “hiệu úy” .
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” , “Trung úy” , “Thiếu úy” .
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” .
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” họ Uất-Trì.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan uý, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là uý, như đình uý , huyện uý đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý , đô uý , hiệu uý , v.v.
③ Một âm là uất. Uất trì họ Uất-trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Quân hàm cấp) uý: Đại úy; Trung úy; Thiếu úy;
② (cũ) Quan úy (quan coi ngục và bắt trộm thời xưa): Đình úy; Huyện úy;
③ (cũ) Quân úy (quan binh đời Tần, Hán ở Trung Quốc thời xưa): Thái úy; Đô úy; Hiệu úy;
④ [Wèi] (Họ) Úy. Xem [yù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn — làm cho yên. Vỗ về — Xem Uất — Chức quan võ cấp dưới. Td: Thiếu uý. Đại uý. Hiệu uý.
Từ ghép
châu uý • chuẩn uý • đại uý • huyện uý • sung uý • thái uý • thiếu uý • trung uý • uý tế • vệ uý

uất
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”. ◎Như: “đình úy” , “huyện úy” đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” , “đô úy” , “hiệu úy” .
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” , “Trung úy” , “Thiếu úy” .
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” .
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” họ Uất-Trì.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan uý, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là uý, như đình uý , huyện uý đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý , đô uý , hiệu uý , v.v.
③ Một âm là uất. Uất trì họ Uất-trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
】Uất Trì [Yùchí] (Họ) Uất Trì. Xem [wèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uất Trì : Họ kép — Một âm là Uý. Xem Uý.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典